Thi công chống sét tại Hà Nội, cung cấp vật tư chống sét
VÀO NHÓM NHẬN TÀI LIỆU MIỄN PHÍ tại đây
Đề cương trắc nghiệm quản trị kinh doanh 1 Đại học kinh tế quốc dân Neu Eleaning
1. Căn cứ để ra quyết định không bao gồm: |
Select one: |
a. Căn cứ thực trạng nguồn lực của tổ chức |
b. Căn cứ vào điều kiện của môi trường |
c. Căn cứ vào độ dài thời gian |
d. Căn cứ vào tâm lý của lãnh đạo |
Phản hồi |
The correct answer is: Căn cứ vào tâm lý của lãnh đạo |
2. Căn cứ để ra quyết định không bao gồm: |
Select one: |
a. Căn cứ vào mục tiêu |
b. Căn cứ thực trạng nguồn lực của tổ chức |
c. Căn cứ vào độ dài thời gian |
d. Căn cứ vào tâm lý của lãnh đạo |
Phản hồi |
The correct answer is: Căn cứ vào tâm lý của lãnh đạo |
3. Câu khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Các nguyên tắc quản trị |
Select one: |
a. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt |
b. Do con người xây dựng nên không thể chi phối hành động con người |
c. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu |
d. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu. Vì Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị |
The correct answer is: Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu |
4. Câu khẳng định nào dưới đây là sai? |
Các nguyên tắc quản trị |
Select one: |
a. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt. |
b. Phải có tính thống nhất với nhau. |
c. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu . |
d. Mang tính bắt buộc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.. Vì Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị |
The correct answer is: Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt. |
5. Câu khẳng định nào dưới đây là sai? |
Các nguyên tắc quản trị |
Select one: |
a. Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động trong hành động của họ |
b. Phải tác động tích cực đến kết quả kinh doanh |
c. Phải thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh |
d. Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành. Vì Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị |
The correct answer is: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành |
6. Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận |
Select one: |
a. Doanh lợi của vốn tự có |
b. Số vòng luân chuyển vốn ngắn hạn trong năm |
c. Năng suất lao động bình quân năm |
d. Lợi nhuận ròng do một đồng vốn ngắn hạn mang lại |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh lợi của vốn tự có. Vì Chỉ tiêu doanh lợi vốn tự có thuộc chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp |
The correct answer is: Doanh lợi của vốn tự có |
7. Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp? |
Select one: |
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh |
b. Doanh lợi của vốn tự có. |
c. Doanh lợi của doanh thu bán hàng |
d. Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp. Vì Hiệu quả sử dụng Vốn ngắn hạn là chỉ tiêu hiệu quả lĩnh vực sử dụng vốn và tài sản ngắn hạn |
The correct answer is: Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp |
8. Chỉ tiêu nào dưới đây không phản ánh hiệu quả kinh doanh Tổng hợp của doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh |
b. Doanh lợi của vốn tự có |
c. Doanh lợi của doanh thu bán hàng |
d. Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn. Vì Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn chỉ phản ánh tính hiệu quả ở lĩnh vực sử dụng vốn và tài sản dài hạn |
The correct answer is: Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn |
9. Chọn đáp án đúng |
Yêu cầu đối với việc ra quyết định không bao gồm : |
Select one: |
a. Tính hợp pháp |
b. Tính khoa học |
c. Tính hệ thống |
d. Tính tối đa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tính tối đa. Vì Căn cứ vào yêu cầu đối với ra quyết định |
The correct answer is: Tính tối đa |
10. Chọn đáp án đúng |
Yêu cầu đối với việc ra quyết định không bao gồm : |
Select one: |
a. Tính tối ưu |
b. Tính linh hoạt |
c. Tính cụ thể |
d. Tính tổng quát |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tính tổng quát. Vì Căn cứ vào yêu cầu đối với ra quyết định |
The correct answer is: Tính tổng quát |
11. Chọn đáp án đúng. |
Select one: |
a. Quyết định dài hạn có tầm chiến thuật cao hơn quyết định trung hạn. |
b. Quyết định trung hạn có mức chiến thuật cao hơn quyết định dài hạn. |
c. Nhà quản trị càng ra nhiều quyết định càng tốt bởi lẽ điều này giúp doanh nghiệp luôn thích ứng nhanh với môi trường kinh doanh |
d. Quyết định tập thể luôn đóng vai trò quan trọng hơn quyết định cá nhân, bởi vậy, mọi nhà quản trị đều phải ra quyết định tập thể. |
Phản hồi |
The correct answer is: Quyết định trung hạn có mức chiến thuật cao hơn quyết định dài hạn. |
12. Chọn đáp án đúng. Mục đích của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước không phải là: |
Select one: |
a. . Giải quyết các vấn đề tăng trưởng và xã hội |
b. . Đào tạo đội ngũ lao động của doanh nghiệp, có chuyên môn, tay nghề |
c. . Tạo giá trị gia tăng cho xã hội |
d. . Đóng góp cho ngân sách nhà nước |
Phản hồi |
The correct answer is: . Đào tạo đội ngũ lao động của doanh nghiệp, có chuyên môn, tay nghề |
13. Chọn đáp án đúng. Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm: |
Select one: |
a. Phương pháp cố vấn |
b. Phương pháp sơ đồ cây |
c. Phương pháp ra quyết định ở điều kiện chắc chắn |
d. Phương pháp ra quyết định ở điều kiện may rủi |
Phản hồi |
The correct answer is: Phương pháp cố vấn |
14. Chọn đáp án đúng. Tính khoa học của một quyết định quản trị kinh doanh bao gồm: |
Select one: |
a. Phù hợp với định hướng mục tiêu |
b. Đảm bảo tính chủ quan |
c. Phù hợp với sử dụng các phương pháp định tính |
d. Chỉ sử dụng các công cụ định tính để ra quyết định |
Phản hồi |
The correct answer is: Phù hợp với định hướng mục tiêu |
15. Chọn đáp án đúng: Kinh doanh là: |
Select one: |
a. Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời |
b. Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện |
c. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên |
d. Hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học tự nhiên |
Phản hồi |
The correct answer is: Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời |
16. Chọn đáp án đúng? |
Select one: |
a. Quyết định bằng lời nói là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực hiện trách nhiệm |
b. Quyết định bằng văn bản không là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực hiện trách nhiệm. |
c. Ra quyết định bằng phương pháp độc đoán luôn là quyết định tốt vì đảm bảo tính kịp thời, chớp được thời cơ |
d. Ra quyết định bằng phương pháp làm việc nhóm luôn cho quyết định tốt nhất |
Phản hồi |
The correct answer is: Ra quyết định bằng phương pháp độc đoán luôn là quyết định tốt vì đảm bảo tính kịp thời, chớp được thời cơ |
17. Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm: |
Select one: |
a. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau |
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ |
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường |
d. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất |
Phản hồi |
The correct answer is: Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất |
18. Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía cạnh: |
Select one: |
a. . Có tầm nhìn tốt |
b. . Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn |
c. . Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh |
d. . Tư duy kinh doanh khép kín |
Phản hồi |
The correct answer is: . Tư duy kinh doanh khép kín |
19. Chọn đáp án không đúng. Bốn trụ cột của một mô hình kinh doanh bao gồm : |
Select one: |
a. . Sản phẩm |
b. . Khách hàng |
c. . Quản lý cơ sở hạ tầng |
d. . Nguồn nhân lực |
Phản hồi |
The correct answer is: . Nguồn nhân lực |
20. Chọn đáp án không đúng. Chu kì kinh doanh bao gồm: |
Select one: |
a. . Giai đoạn hình thành |
b. . Giai đoạn bắt đầu phát triển |
c. . Giai đoạn phát triển nhanh |
d. . Giai đoạn đổi mới |
Phản hồi |
The correct answer is: . Giai đoạn đổi mới |
21. Chọn đáp án không đúng. Phương pháp độc đoán |
Select one: |
a. Là phương pháp ra quyết định được áp dụng khi nhà quản trị hoàn toàn tự ra các quyết định mà không có sự tham gia của nhân viên, đồng sự. |
b. Phương pháp này thường được các nhà quản trị theo phong cách tập trung chỉ huy sử dụng. |
c. Để ra quyết định theo phương pháp này, nhà quản trị có điều kiện và thường là người có khả năng tập trung quyền lực và có khả năng ra quyết định tốt. |
d. Phương pháp này thường được những nhà quản trị có phong cách dân chủ sử dụng. |
Phản hồi |
The correct answer is: Phương pháp này thường được những nhà quản trị có phong cách dân chủ sử dụng. |
22. Chọn đáp án không đúng. Tính linh hoạt và hiện đại của một quyết định quản trị kinh doanh bao gồm: |
Select one: |
a. Phản ảnh được nhân tố mới và có tính thời đại |
b. Thay đổi liên tục và đi trước thời đại |
c. Phù hợp với biến động của môi trường |
d. Không rập khuôn, máy móc, giáo điều |
Phản hồi |
The correct answer is: Thay đổi liên tục và đi trước thời đại |
23. Chọn đáp án sai |
Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm: |
Select one: |
a. Phương pháp cố vấn |
b. Phương pháp đồng thuận |
c. Phương pháp kết luận cuối cùng |
d. Phương pháp thiểu số |
Phản hồi |
The correct answer is: Phương pháp thiểu số |
24. Chọn đáp án sai |
Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm: |
Select one: |
a. Phương pháp độc đoán |
b. Phương pháp kết luận cuối cùng |
c. Phương pháp nhóm |
d. Phương pháp thiểu số |
Phản hồi |
The correct answer is: Phương pháp thiểu số |
25. Chọn đáp án sai ? |
Select one: |
a. Ra quyết định bằng phương pháp độc đoán luôn là quyết định tốt vì đảm bảo tính kịp thời, chớp được thời cơ |
b. Tính linh hoạt của việc ra quyết định thể hiện mỗi quyết định chỉ cần phù hợp với tính biến động của môi trường, không dập khuôn, máy móc, giáo điều. |
c. Một quyết định đảm bảo tính cô đọng, ngắn gọn, dễ hiểu thì không bao quát hết được nội hàm cần truyền đạt đến đối tượng thực hiện |
d. Quyết định trung hạn có mức chiến thuật cao hơn quyết định dài hạn |
Phản hồi |
The correct answer is: Một quyết định đảm bảo tính cô đọng, ngắn gọn, dễ hiểu thì không bao quát hết được nội hàm cần truyền đạt đến đối tượng thực hiện |
26. Chọn đáp án sai về quyết định chiến lược: |
Select one: |
a. Là những quyết định trên cơ sở tư duy chiến lược định hướng phát triển doanh nghiệp |
b. Thời gian tương đối dài |
c. Có liên quan đến nhiều đối tượng khác nhau trong hệ thống tổ chức doanh nghiệp. |
d. Liên quan đến nội dung, cách thức thực hiện những nhiệm vụ của quyết định chiến lược |
Phản hồi |
The correct answer is: Liên quan đến nội dung, cách thức thực hiện những nhiệm vụ của quyết định chiến lược |
27. Chọn đáp án sai về quyết định chiến thuật. |
Select one: |
a. Chính là các quyết định tác nghiệp |
b. Là quyết định liên quan tới nội dung và cách thức thực hiện những nhiệm vụ của quyết định chiến lược. |
c. Các quyết định tác nghiệp thường dựa trên cơ sở các quyết định chiến lược để triển khai. |
d. Là những quyết định trên cơ sở tư duy chiến lược định hướng phát triển doanh nghiệp |
Phản hồi |
The correct answer is: Là những quyết định trên cơ sở tư duy chiến lược định hướng phát triển doanh nghiệp |
28. Chọn đáp án sai. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện: |
Select one: |
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt |
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy |
c. Tính độc lập và sáng tạo |
d. Tính một chiều và đơn điệu |
Phản hồi |
The correct answer is: Tính một chiều và đơn điệu |
29. Chọn đáp án sai? |
Phương pháp độc đoán có ưu điểm: |
Select one: |
a. Tiết kiệm về mặt thời gian |
b. Có thể chớp được thời cơ. |
c. Người ra quyết định phải có kinh nghiệm, và có uy tín |
d. Nhân viên dễ bất mãn, bất tuân quyết định và ít có quyết tâm thực hiện quyết định |
Phản hồi |
The correct answer is: Nhân viên dễ bất mãn, bất tuân quyết định và ít có quyết tâm thực hiện quyết định |
30. Chọn đáp án sai? |
Select one: |
a. Quyết định chỉ cần ban hành phù hợp với định hướng mục tiêu |
b. Nhà quản trị càng ra nhiều quyết định càng tốt bởi lẽ điều này giúp doanh nghiệp luôn thích ứng nhanh với môi trường kinh doanh |
c. Quyết định bằng văn bản không là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực hiện trách nhiệm |
d. Quyết định tốt luôn là quyết định được dựa trên cơ sở phân tích logic, xem xét đầy đủ, toàn diện các dữ kiện, dữ liệu đã có, đánh giá và so sánh các khả năng lựa chọn. |
Phản hồi |
The correct answer is: Quyết định bằng văn bản không là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực hiện trách nhiệm |
31. Chọn phương án sai. |
Phương pháp quyết định đa số có ưu điểm: |
Select one: |
a. Tiết kiệm thời gian |
b. Giải quyết được tình trạng bế tắc khi có các quan điểm xung đột, mâu thuẫn khi nó cho phép kết thúc thảo luận với kết quả rõ ràng |
c. Là phương pháp ra quyết định tập thể |
d. Chớp cơ hội, thời cơ kinh doanh |
Phản hồi |
The correct answer is: Chớp cơ hội, thời cơ kinh doanh |
32. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2011 là |
a. 12,17% |
b. 10,94% |
c. 14,17% |
d. 9,57% |
Phương án đúng là: 12,17%. |
Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 12,17 % = (895000 + 140000)/ 8050000 *100% |
The correct answer is: 12,17% |
33. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 là |
a. 9,57% |
b. 11,12% |
c. 14,17% |
d. 10,53% |
Phương án đúng là: 11,12%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh. 11,12% = (775500+ 120000)/ 8050000 * 100% |
The correct answer is: 11,12% |
34. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2009 là |
Select one: |
a. 100,37% |
b. 100,55% |
c. 101,22% |
d. 101,57% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 100,37%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 100,37 (%) = (12.500.000-775.500) x 100/ 11.680.500 |
The correct answer is: 100,37% |
35. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2010 là |
Select one: |
a. 100,37% |
b. 100,55% |
c. 101,22% |
d. 101,57% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 100,55%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 100,55 (%) = (13.450.000- 780.000) x 100/ 12.600.000 |
The correct answer is: 100,55% |
36. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2012 là |
Select one: |
a. 100,37% |
b. 100,55% |
c. 101,22% |
d. 101,57% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 101,57%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 101,57 = (15.750.000 – 1.275.000) x 100/ 14.250.000 |
The correct answer is: 101,57% |
37. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là |
Select one: |
a. 10,94% |
b. 11,10% |
c. 10,53% |
d. 14,17% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 11,10%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 11,10% = (780000 + 125000)/ 8150000 * 100% |
The correct answer is: 11,10% |
38. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 là |
Select one: |
a. 11,12% |
b. 9,57% |
c. 10,53% |
d. 14,17% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 11,12%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh. 11,12% = (775500+ 120000)/ 8050000 * 100% |
The correct answer is: 11,12% |
39. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2011 là |
Select one: |
a. 10,94% |
b. 9,57% |
c. 12,17% |
d. 14,17% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 12,17%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 12,17 % = (895000 + 140000)/ 8050000 *100% |
The correct answer is: 12,17% |
40. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2012 (tính kiểu Việt Nam) là |
Select one: |
a. 10,94% |
b. 9,57% |
c. 10,53% |
d. 16,05% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 16,05%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 16,05% = (1275000 + 170000)/ 9000000 *100% |
The correct answer is: 16,05% |
41. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2011 là |
Select one: |
a. 6,20% |
b. 5,80% |
c. 6,51% |
d. 8,10% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 6,51%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 6,51 (%) = 895.000×100/13.750.000 |
The correct answer is: 6,51% |
42. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Chỉ tiêu Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2012 là |
Select one: |
a. 6,20% |
b. 5,80% |
c. 6,51% |
d. 8,10% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 8,10%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 8,10 (%) = 1.275.000×100/15.750.000 |
The correct answer is: 8,10% |
43. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2009 là |
Select one: |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bằng của ngành. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2009 là 6,2; bằng số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 6,2) |
The correct answer is: Bằng của ngành |
44. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2009 là |
Select one: |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2009 là 11,12; cao hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 9,10) |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
45. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là |
Select one: |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là 11,10; thấp hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 9,75) |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
46. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là |
Select one: |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là 12,17; cao hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 10,2) |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
47. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2012 là |
Select one: |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2012 là 16,05; thấp hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 15,0) |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
48. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2010 là |
Select one: |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2010 là 100,55; cao hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành (là 100,5) |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
49. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2009 là |
Select one: |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2009 là 100,37; cao hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành (là 100,3) |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
50. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2012 là |
Select one: |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2012 là 101,57; cao hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành là 101,5 |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
51. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2010 là |
Select one: |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2010 là 5,8; thấp hơn số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 6,0) |
The correct answer is: Thấp hơn ngành |
52. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2011 là |
Select one: |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2011 là 6,5; thấp hơn số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 6,6) |
The correct answer is: Thấp hơn ngành |
53. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là |
Select one: |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là 8,1; thấp hơn số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 8,2) |
The correct answer is: Thấp hơn ngành |
54. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2011 là |
Select one: |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2011 là 101,2; thấp hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành năm 2011 là 101,3 |
The correct answer is: Thấp hơn ngành |
55. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là |
a. 101,57% |
b. 101,22% |
c. 100,55% |
d. 100,37% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 101,22%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 101,22 (%) = (13.750.000 – 895.000) x 100/ 12.700.000 |
The correct answer is: 101,22% |
56. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2009 là |
a. 6,20% |
b. 8,10% |
c. 5,80% |
d. 6,51% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 6,20%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 6,20 (%) = 775.500×100/12.500.000 |
The correct answer is: 6,20% |
57. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2009 là |
a. 100,37% |
b. 101,57% |
c. 101,22% |
d. 100,55% |
Phương án đúng là: 100,37%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 100,37 (%) = (12.500.000-775.500) x 100/ 11.680.500 |
The correct answer is: 100,37% |
58. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2010 là |
a. 101,57% |
b. 100,55% |
c. 101,22% |
d. 100,37% |
Phương án đúng là: 100,55%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 100,55 (%) = (13.450.000- 780.000) x 100/ 12.600.000 |
The correct answer is: 100,55% |
59. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2012 là |
a. 100,55% |
b. 101,57% |
c. 100,37% |
d. 101,22% |
Phương án đúng là: 101,57%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 101,57 = (15.750.000 – 1.275.000) x 100/ 14.250.000 |
The correct answer is: 101,57% |
60. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2012 (tính kiểu Việt Nam) là |
a. 10,94% |
b. 16,05% |
c. 10,53% |
d. 9,57% |
Phương án đúng là: 16,05%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 16,05% = (1275000 + 170000)/ 9000000 *100% |
The correct answer is: 16,05% |
61. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2011 là |
a. 6,20% |
b. 8,10% |
c. 6,51% |
d. 5,80% |
Phương án đúng là: 6,51%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 6,51 (%) = 895.000×100/13.750.000 |
The correct answer is: 6,51% |
62. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2009 là |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phương án đúng là: Bằng của ngành. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2009 là 6,2; bằng số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 6,2) |
The correct answer is: Bằng của ngành |
63. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2009 là |
a. Thấp hơn ngành |
b. Không có số liệu |
c. Bằng của ngành |
d. Cao hơn ngành |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2009 là 11,12; cao hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 9,10) |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
64. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là 11,10; thấp hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 9,75) |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
65. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là |
a. Không có số liệu |
b. Thấp hơn ngành |
c. Cao hơn ngành |
d. Bằng của ngành |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là 12,17; cao hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 10,2) |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
66. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2012 là |
a. Cao hơn ngành |
b. Không có số liệu |
c. Bằng của ngành |
d. Thấp hơn ngành |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2012 là 16,05; thấp hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 15,0) |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
67. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2010 là |
a. Cao hơn ngành |
b. Bằng của ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2010 là 100,55; cao hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành (là 100,5) |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
68. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2009 là |
a. Thấp hơn ngành |
b. Không có số liệu |
c. Bằng của ngành |
d. Cao hơn ngành |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2009 là 100,37; cao hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành (là 100,3) |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
69. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2012 là |
a. Thấp hơn ngành |
b. Không có số liệu |
c. Bằng của ngành |
d. Cao hơn ngành |
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2012 là 101,57; cao hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành là 101,5 |
The correct answer is: Cao hơn ngành |
70. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2010 là |
a. Bằng của ngành |
b. Cao hơn ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2010 là 5,8; thấp hơn số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 6,0) |
The correct answer is: Thấp hơn ngành |
71. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2011 là |
a. Không có số liệu |
b. Cao hơn ngành |
c. Bằng của ngành |
d. Thấp hơn ngành |
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2011 là 6,5; thấp hơn số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 6,6) |
The correct answer is: Thấp hơn ngành |
72. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là |
a. Thấp hơn ngành |
b. Cao hơn ngành |
c. Không có số liệu |
d. Bằng của ngành |
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là 8,1; thấp hơn số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 8,2) |
The correct answer is: Thấp hơn ngành |
73. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng |
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2011 là |
a. Bằng của ngành |
b. Cao hơn ngành |
c. Thấp hơn ngành |
d. Không có số liệu |
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2011 là 101,2; thấp hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành năm 2008 là 101,3 |
The correct answer is: Thấp hơn ngành |
74. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là |
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là |
Select one: |
a. 6,20% |
b. 5,80% |
c. 6,51% |
d. 8,10% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 5,80%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 5,80 (%) = 780.000×100/13.450.000 |
The correct answer is: 5,80% |
75. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là |
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là |
a. 6,20% |
b. 8,10% |
c. 6,51% |
d. 5,80% |
Phương án đúng là: 5,80%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 5,80 (%) = 780.000×100/13.450.000 |
The correct answer is: 5,80% |
76. Công thức để xác định doanh lợi doanh thu bán hàng là: |
Select one: |
a. DTR (%) = ΠR x 100/TR |
b. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH |
c. SSXVKD (%) = TR/VKD |
d. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD |
Phản hồi |
Phương án đúng là: DTR (%) = ΠR x 100/TR. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng được xác định bởi tỷ số giữa lợi nhuận ròng với doanh thu bán hàng của doanh nghiệp |
The correct answer is: DTR (%) = ΠR x 100/TR |
77. Công thức để xác định doanh lợi vốn kinh doanh là |
Select one: |
a. DTR (%) = ΠR x 100/TR |
b. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH |
c. SSXVKD (%) = TR/VKD |
d. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD |
Phản hồi |
Phương án đúng là: DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh được xác định bởi tỷ số giữa tổng số của lãi ròng và tiền trả lãi vay so với toàn bộ vốn kinh doanh của doanh nghiệp |
The correct answer is: DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD |
78. Công thức để xác định Sức sản xuất của vốn kinh doanh là: |
Select one: |
a. DTR (%) = ΠR x 100/TR |
b. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH |
c. SSXVKD (%) = TR/VKD |
d. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD |
Phản hồi |
Phương án đúng là: SSXVKD (%) = TR/VKD. Vì Sức sản xuất của vốn kinh doanh được xác định bởi tỷ số giữa Doanh thu bán hàng với toàn bộ vốn kinh doanh của doanh nghiệp |
The correct answer is: SSXVKD (%) = TR/VKD |
79. Công thức xác định Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị là: |
Select one: |
a. ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ |
b. SSXVCĐ = TR/ VCĐ |
c. HMMS = QTt/QTK |
d. ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: HMMS = QTt/QTK. Vì Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị được xác định bởi tỉ số giữa sản lượng thực tế với sản lượng thiết kế. |
The correct answer is: HMMS = QTt/QTK |
80. Công thức xác định Năng suất lao động bình quân là: |
Select one: |
a. SSXVKD = TR/VKD |
b. SSXCPKD = TR/CPKD |
c. ΠBQLD = ΠR/LBQ |
d. NSBQLĐ = K/LBQ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: NSBQLĐ = K/LBQ. Vì Năng suất lao động bình quân được xác định bởi tỉ số giữa kết quả được tạo ra bởi lao động so với số lao động bình quân của doanh nghiệp. |
The correct answer is: NSBQLĐ = K/LBQ |
81. Công thức xác định Số vòng luân chuyển nguyên vật liệu là: |
Select one: |
a. SVNVL = CPKDNVL/NVLDT |
b. SVNVLSPDD = ZHHCB/NVLDT |
c. SVVLĐ = TR/VLĐ |
d. ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: SVNVL = CPKDNVL/NVLDT. Vì Số vòng luân chuyển nguyên vật liệu được xác định bởi tỷ số giữa chi phí kinh doanh sử dụng nguyên vật liệu với giá trị nguyên vật liệu dự trữ |
The correct answer is: SVNVL = CPKDNVL/NVLDT |
82. Công thức xác định Sức sản xuất của một đồng vốn dài hạn là |
Select one: |
a. ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ |
b. SSXVCĐ = TR/VCĐ |
c. HMMS = QTt/QTK |
d. ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ |
Phản hồi |
Vì Sức sản xuất của một đồng vốn dài hạn được xác định bởi tỉ số giữa doanh thu bán hàng với vốn cố định (vốn dài hạn) của doanh nghiệp. |
The correct answer is: SSXVCĐ = TR/VCĐ |
83. Công thức xác định Sức sinh lợi bình quân một lao động là: |
Select one: |
a. SSXVKD = TR/VKD |
b. SSXCPKD = TR/CPKD |
c. ΠBQLD = ΠR/LBQ |
d. NSBQLĐ = K/LBQ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ΠBQLD = ΠR/LBQ. Vì Sức sinh lợi bình quân một lao động được xác định bởi tỉ số giữa lợi nhuận ròng so với số lao động bình quân của doanh nghiệp. |
The correct answer is: ΠBQLD = ΠR/LBQ |
84. Công thức xác định Sức sinh lời bình quân vốn dài hạn là |
Select one: |
a. ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ |
b. SSXVCĐ = TR/ VCĐ |
c. HMMS = QTt/QTK |
d. ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ. Vì Sức sinh lời bình quân vốn dài hạn được xác định bởi tỉ số giữa lợi nhuận ròng với vốn cố định (vốn dài hạn) của doanh nghiệp |
The correct answer is: ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ |
85. Công thức xác định Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn là |
Select one: |
a. ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ |
b. SSXVCĐ = TR/ VCĐ |
c. HMMS = QTt/QTK |
d. ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ. Vì Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn được xác định bởi tỉ số giữa lợi nhuận ròng với vốn ngắn hạn (vốn lưu động) bình quân của doanh nghiệp |
The correct answer is: ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ |
86. Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất quản trị kinh doanh là |
Select one: |
a. Quản trị máy móc thiết bị |
b. Quản trị con người |
c. Quản trị nguyên vật liệu và các tài sản khác của doanh nghiệp |
d. Quản trị tài chính |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quản trị con người. Vì Căn cứ vào định nghĩa quản trị kinh doanh. |
The correct answer is: Quản trị con người |
87. Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình? |
Select one: |
a. Kinh tế thị trường |
b. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung |
c. Kinh tế điều khiển bằng Nhà nước |
d. Hệ thống kinh tế TBCN |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kinh tế thị trường. Vì Căn cứ vào đặc trưng phụ thuộc vào cơ chế của xí nghiệp |
The correct answer is: Kinh tế thị trường |
88. Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? |
Select one: |
a. Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau |
b. Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất khác |
c. Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật |
d. Cần có kiến thức khoa học quản trị, nghệ thuật là thứ không nên có |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật. Vì Căn cứ vào yêu cầu về kỹ năng ở từng cấp quản trị |
The correct answer is: Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật |
89. Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? |
Select one: |
a. Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau |
b. Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất khác |
c. Cần có kiến thức khoa học quản trị, nghệ thuật là thứ không nên có |
d. Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ con người |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ con người. Vì Căn cứ vào yêu cầu về kỹ năng ở từng cấp quản trị |
The correct answer is: Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ con người |
90. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? |
Select one: |
a. Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của mỗi bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp |
b. Nhà quản trị phải am hiểu đa văn hóa |
c. Mọi nhà quản trị phải hoàn thành nhiệm vụ được giao với nguồn lực thấp nhất |
d. Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau. Vì Căn cứ vào khái niệm nhà quản trị |
The correct answer is: Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau |
91. Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? |
Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại |
Select one: |
a. Tập trung quyền lực vào tay mình |
b. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng |
c. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách mị dân |
d. Chú trọng kết quả cá nhân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chú trọng kết quả cá nhân. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại |
The correct answer is: Chú trọng kết quả cá nhân |
92. Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? |
Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại |
Select one: |
a. Tập trung quyền lực vào tay mình |
b. Chú trọng kết quả cá nhân |
c. Sát sao, cẩn thận, có năng lực ra quyết định đúng đắn |
d. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chú trọng kết quả cá nhân. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại |
The correct answer is: Chú trọng kết quả cá nhân |
93. Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? |
Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy |
Select one: |
a. Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo |
b. Không cương quyết |
c. Sợ bất đồng, không chú ý tìm nguyên nhân để giải quyết bất đồng |
d. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách “không tưởng” |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy |
The correct answer is: Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo ( Xem câu 94) |
94. Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? |
Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy |
Select one: |
a. Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo |
b. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng |
c. Đòi hỏi cao ở đối tác |
d. Không đòi hỏi ở cấp dưới tính chủ động, sáng tạo trong thực hiện nhiệm vụ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ rang.Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy |
The correct answer is: Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng |
95. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Trong nghệ thuật tự quản trị |
Select one: |
a. Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân |
b. Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân |
c. Tự quản trị là điều không cần thiết với một nhà quản trị thành công |
d. Ý nghĩa của nguyên lý Frankl cho rằng phải hình thành thói quen suy nghĩ chín chắn trước khi hành động |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản than. Vì Căn cứ theo nghệ thuật tự quản trị. |
The correct answer is: Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân |
96. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Nếu thái quá nhà quản trị có |
Select one: |
a. Phong cách dân chủ dễ dẫn đến phong cách cơ hội |
b. Phong cách thực tế dễ dẫn đến phong cách độc đoán |
c. Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền |
d. Phong cách chủ nghĩa cực đại dễ dẫn đến phong cách mị dân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền. Vì Căn cứ vào các phong cách quản trị chủ yếu |
The correct answer is: Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền |
97. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Nghệ thuật quản trị kinh doanh là |
Select one: |
a. Tính mềm dẻo, linh hoạt trong việc sử dụng các kiến thức khoa học quản trị |
b. Tính nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội kinh doanh |
c. Biết áp dụng các quy định, nguyên tắc đã xây dựng một cách linh hoạt |
d. Sự ranh mãnh, lợi dụng để “vượt quá mức cho phép” khi thực hiện các qui định luật pháp trong kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tính nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội kinh doanh. Vì Căn cứ theo khái niệm về nghệ thuật quản trị. |
The correct answer is: Tính nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội kinh doanh |
98. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Vì môi trường kinh doanh thường xuyên thay đổi nên việc xây dựng kế hoạch tác nghiệp là không cần thiết |
b. Vì phong cách quản trị kinh doanh chịu ảnh hưởng nhiều của nhân tố chuẩn mực xã hội như truyền thống đạo đức, lễ giáo, phong tục tập quán… nên ở mỗi thời kỳ cụ thể, mỗi vùng cụ thể sẽ hình thành phong cách quản trị như nhau cho mọi nhà quản trị |
c. Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân |
d. Ai cũng cần phải rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân vì đó là cơ sở để nhận và thực hiện nhiệm vụ có kết quả cao |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ai cũng cần phải rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân vì đó là cơ sở để nhận và thực hiện nhiệm vụ có kết quả cao. Vì Căn cứ theo hình thành thói quen tự đánh giá năng lực bản thân |
The correct answer is: Ai cũng cần phải rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân vì đó là cơ sở để nhận và thực hiện nhiệm vụ có kết quả cao |
99. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Vì kết quả và chi phí đều rõ ràng nên hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường được một cách dễ dàng |
b. Lợi nhuận phản ánh hiệu quả kinh doanh của một doanh nghiệp trong một thời kỳ cụ thể |
c. Trong cùng một thời kỳ doanh nghiệp nào tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ắt đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh nghiệp khác cùng ngành |
d. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp. Vì Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh trường hợp đánh giá mức độ hiệu quả chung, trong phạm vi toàn doanh nghiệp. Hiệu quả kinh doanh lĩnh vực đánh giá mức độ hiệu quả ở từng lĩnh vực cụ thể |
The correct answer is: Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp |
100. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Vì kết quả và chi phí đều rõ ràng nên hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường được một cách dễ dàng |
b. Lợi nhuận phản ánh hiệu quả kinh doanh của một doanh nghiệp trong một thời kỳ cụ thể |
c. Trong cùng một thời kỳ doanh nghiệp nào tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ắt đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh nghiệp khác cùng ngành |
d. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp. Vì Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh trường hợp đánh giá mức độ hiệu quả chung, trong phạm vi toàn doanh nghiệp. Hiệu quả kinh doanh lĩnh vực đánh giá mức độ hiệu quả ở từng lĩnh vực cụ thể |
The correct answer is: Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp |
101. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau |
b. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội |
c. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ |
d. Doanh nghiệp chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến hiệu quả xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ. Vì Đây là vấn đề thường xảy ra ở các doanh nghiệp, các doanh nghiệp thường quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp mình mà ít quan tâm đến hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội |
The correct answer is: Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ |
102. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau |
b. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội |
c. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ |
d. Doanh nghiệp chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến hiệu quả xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ. Vì Đây là vấn đề thường xảy ra ở các doanh nghiệp, các doanh nghiệp thường quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp mình mà ít quan tâm đến hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội |
The correct answer is: Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ |
103. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở từng doanh nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô |
b. Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy cũng sẽ đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành |
c. Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn các doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng |
d. Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao. Vì Quản trị là một trong các nhân tố tác động tới hiệu quả kinh doanh. |
The correct answer is: Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao |
104. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Trong điều kiện kinh doanh khu vực và toàn cầu mọi nhà quản trị chỉ cần biết ứng dụng các mô hình sẵn có là đủ |
b. Mọi nhà quản trị đều cần có ba kỹ năng: kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ với con người và kỹ năng nhận thức chiến lược và vai trò của các kĩ năng đó đối với mọi nhà quản trị là như nhau |
c. Kỹ năng kỹ thuật quan trọng hơn kỹ năng nhận thức chiến lược |
d. Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hợp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hợp. Vì Căn cứ theo khái niệm và thực chất phong cách quản trị |
The correct answer is: Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hợp |
105. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Nhà quản trị phải có kiến thức khoa học quản trị kinh doanh, kiến thức này càng sâu, rộng càng tốt. Nghệ thuật thường gắn với sự gian trá, lừa đảo nên là thứ không nên có |
b. Trong luật doanh nghiệp chỉ những người đứng đầu doanh nghiệp mới phải chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, vì vậy chỉ những nhà lãnh đạo mới phải rèn luyện thói quen dám chịu trách nhiệm |
c. Tranh luận là một hoạt động nhằm khẳng định cái đúng, cái sai; cái tốt, cái xấu nên phải triệt để tận dụng vũ khí này trong giao tiếp đối ngoại |
d. Muốn thành công trong giao tiếp đối ngoại nhà quản trị phải có nghệ thuật gây thiện cảm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Muốn thành công trong giao tiếp đối ngoại nhà quản trị phải có nghệ thuật gây thiện cảm. Vì Căn cứ theo nghệ thuật gây thiện cảm trong giao tiếp đối ngoại |
The correct answer is: Muốn thành công trong giao tiếp đối ngoại nhà quản trị phải có nghệ thuật gây thiện cảm |
106. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phong cách của các nhà quản trị là giống nhau nên không cần đặt vấn đề lựa chọn phong cách |
b. Nghệ thuật đưa cái quan trọng nhất lên trước chính là công việc nào vừa quan trọng nhất, vừa khẩn cấp nhất ắt phải đưa lên hàng đầu. Nhà quản trị hàng đầu nào quên điều đó sẽ không thể quản trị tốt hoạt động của doanh nghiệp |
c. Nghệ thuật tự quản trị là quan trọng và khó rèn nhất đối với mọi nhà quản trị |
d. Cứ có tiền là có thể thưởng, thưởng càng nhiều càng tốt. có lỗi là phạt. Vì thế nghệ thuật thưởng phạt là không quan trọng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nghệ thuật tự quản trị là quan trọng và khó rèn nhất đối với mọi nhà quản trị. Vì Căn cứ theo nghệ thuật tự quản trị. |
The correct answer is: Nghệ thuật tự quản trị là quan trọng và khó rèn nhất đối với mọi nhà quản trị |
107. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người |
b. Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược |
c. Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật |
d. Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược. Vì Căn cứ theo yêu cầu về kỹ năng ở từng cấp quản trị |
The correct answer is: Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược |
108. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Nhà quản trị không cần phải biết tự chịu trách nhiệm |
b. Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan trọng, khẩn cấp |
c. Nhà quản trị không cần phải tự đánh giá năng lực bản thân mà để người khác đánh giá mình |
d. Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan trọng, chưa khẩn cấp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan trọng, chưa khẩn cấp. Vì Căn cứ theo nghệ thuật tự quản trị. |
The correct answer is: Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan trọng, chưa khẩn cấp |
109. Khẳng định nào dưới đây là chính xác? Nếu thái quá nhà quản trị có: |
Select one: |
a. Phong cách dân chủ dễ dẫn đến phong cách cơ hội |
b. Phong cách thực tế dễ dẫn đến phong cách độc đoán |
c. Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền |
d. Phong cách tổ chức dễ dẫn đến phong cách “không tưởng” |
Phản hồi |
Vì Căn cứ vào các phong cách quản trị chủ yếu. |
The correct answer is: Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền |
110. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Nhà quản trị |
Select one: |
a. Cần có ba kỹ năng như nhau |
b. Phải ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược |
c. Phải biết ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người |
d. Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau. Vì Căn cứ vào yêu cầu về kỹ năng ở từng cấp quản trị |
The correct answer is: Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau |
111. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Trong môi trường kinh doanh toàn cầu, mọi nhà quản trị |
Select one: |
a. Đều cần có ba kỹ năng như nhau |
b. Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau |
c. Đều phải ưu tiên kỹ năng kỹ thuật |
d. Đều phải biết ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau. Vì Căn cứ vào yêu cầu về kỹ năng ở từng cấp quản trị. |
The correct answer is: Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau |
112. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp |
b. Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường |
c. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận |
d. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường. Vì Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường. |
The correct answer is: Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường |
113. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận |
b. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận |
c. Doanh nghiệp công ích có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận |
d. Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận. Vì Căn cứ vào cách phân loại doanh nghiệp dựa vào mục tiêu hoạt động chủ yếu |
The correct answer is: Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận |
114. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Mỗi tổ chức là một doanh nghiệp |
b. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường |
c. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung |
d. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường. Vì Căn cứ vào định nghĩa doanh nghiệp từ cách tiếp cận tổ chức |
The correct answer is: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường |
115. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận |
b. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận |
c. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung |
d. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường. Vì Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường |
The correct answer is: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường |
116. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp |
b. Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp |
c. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung |
d. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp. Vì Căn cứ vào định nghĩa doanh nghiệp từ cách tiếp cận xí nghiệp |
The correct answer is: Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp |
117. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp |
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau |
c. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ |
d. Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn. Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD |
The correct answer is: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn |
118. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. . Mọi doanh nghiệp đều muốn tối đa hóa lợi ích xã hội |
b. . Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường |
c. . Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi ích xã hội |
d. . Mọi loại doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận |
Phản hồi |
The correct answer is: . Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường |
119. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái |
b. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái |
c. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, và suy thoái |
d. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành và đổi mới |
Phản hồi |
The correct answer is: . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái |
120. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu |
b. . Mọi doanh nghiệp đều muốn tối đa hóa lợi ích xã hội |
c. . Chu kì kinh tế chỉ có giai đoạn tăng trưởng |
d. . Mô hình kinh doanh là bất biến |
Phản hồi |
The correct answer is: . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu |
121. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời |
b. . Kinh doanh là hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện |
c. . Kinh doanh là hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên |
d. . Kinh doanh là hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học kì bí |
Phản hồi |
The correct answer is: . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời |
122. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Chẳng cần dự báo môi trường kinh doanh, vì môi trường kinh doanh là bất biến |
b. Cơ hội là yếu tố thuộc môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp |
c. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội |
d. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp |
Phản hồi |
The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp |
123. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp |
b. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi |
c. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn |
d. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội |
Phản hồi |
The correct answer is: Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp |
124. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Cơ hội là yếu tố thuộc môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp |
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn |
c. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội |
d. Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại |
Phản hồi |
The correct answer is: Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn |
125. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh |
b. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh đều không ảnh hưởng đến việc ra quyết định quản trị |
c. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết |
d. Môi trường kinh doanh bất biến nên không cần phân tích và dự báo |
Phản hồi |
The correct answer is: Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh |
126. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng |
b. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi |
c. Cạnh tranh luôn là hoàn hảo ở thị trường Việt Nam |
d. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn |
Phản hồi |
The correct answer is: Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng |
127. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết |
b. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo |
c. Chẳng cần dự báo môi trường kinh doanh, vì môi trường kinh doanh là bất biến |
d. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ |
Phản hồi |
The correct answer is: Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ |
128. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ |
b. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo |
c. Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh |
d. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau |
Phản hồi |
The correct answer is: Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh |
129. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp không bao gồm: |
Select one: |
a. Các nhân tố bất lợi |
b. Các nhân tố thuận lợi |
c. Cơ hội và thách thức |
d. Điểm mạnh và điểm yếu |
Phản hồi |
The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu |
130. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp không bao gồm: |
Select one: |
a. Các nhân tố gây bất lợi |
b. Các nhân tố tạo thuận lợi |
c. Cơ hội và thách thức |
d. Điểm mạnh và điểm yếu |
Phản hồi |
The correct answer is: Cơ hội và thách thức |
131. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Tính phường hội thể hiện ở: |
Select one: |
a. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh |
b. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội |
c. Những người cùng kinh doanh sẽ thống nhất đưa ra mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận tối đa |
d. Những người cùng kinh doanh giấu diếm nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh. Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD |
The correct answer is: Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh |
132. Khẳng định nào dưới đây là không chính xác? |
Nhà quản trị có phong cách tổ chức |
Select one: |
a. Rất thận trọng và luôn giữ một khoảng cách nhất định với nhân viên dưới quyền |
b. Thiết lập các mối quan hệ ngôi thứ trên dưới đúng đắn |
c. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách quan liêu |
d. Gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách tổ chức |
The correct answer is: Gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc |
133. Khẳng định nào dưới đây là không chính xác? |
Nhà quản trị có phong cách tổ chức |
Select one: |
a. Thiết lập các mối quan hệ ngôi thứ trên dưới đúng đắn |
b. Rất thận trọng và luôn giữ một khoảng cách nhất định với nhân viên dưới quyền |
c. Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc |
d. Trong quan hệ với bên ngoài, nhà quản trị luôn tìm hiểu kỹ và dự kiến các tình huống có thể xảy ra |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách tổ chức |
The correct answer is: Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc |
134. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp |
b. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo |
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp |
d. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị |
MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo |
Phản hồi |
The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo |
135. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo |
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh vận động tương tác lẫn nhau |
c. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua |
d. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động của Nhà nước vào nền kinh tế |
Phản hồi |
Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD |
The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo |
136. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay vẫn còn nhiều ngành nhà nước độc quyền kinh doanh |
b. Môi trường kinh doanh mang tính hội nhập cao |
c. Đối thủ cạnh tranh là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp |
d. Phạm vi kinh doanh ngày càng thu hẹp, mang tính địa phương |
Phản hồi |
Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD |
The correct answer is: Phạm vi kinh doanh ngày càng thu hẹp, mang tính địa phương |
137. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái |
b. . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời |
c. . Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp |
d. . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu |
Phản hồi |
The correct answer is: . Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp |
138. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau |
b. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua |
c. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu |
d. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị |
Phản hồi |
The correct answer is: Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau |
139. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh |
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau |
c. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ |
d. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi |
Phản hồi |
The correct answer is: Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau |
140. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh |
b. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra |
c. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn |
d. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội |
Phản hồi |
The correct answer is: Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội |
141. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi |
b. Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng |
c. MTKD quốc tế luôn luôn thay đổi |
d. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định quản trị |
Phản hồi |
The correct answer is: Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng |
142. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Môi trường kinh doanh ngày càng biến động không ngừng |
b. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị |
c. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi |
d. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn |
Phản hồi |
The correct answer is: Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi |
143. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định quản trị |
b. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết |
c. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh |
d. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động và tương tác lẫn nhau |
Phản hồi |
The correct answer is: Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết |
144. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh |
b. Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp |
c. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn |
d. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng |
Phản hồi |
The correct answer is: Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp |
145. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp |
b. MTKD của nước ta ngày nay không phải là MTKD cạnh tranh |
c. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp |
d. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị |
Phản hồi |
The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay không phải là MTKD cạnh tranh |
146. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua |
b. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội |
c. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn |
d. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng |
Phản hồi |
The correct answer is: Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội |
147. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi |
b. Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là cơ hội và nguy cơ, hai là điểm mạnh và điểm yếu |
c. MTKD hội nhập thể hiện nhiều bất ổn |
d. Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại |
Phản hồi |
The correct answer is: Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại |
148. Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Nhận diện và chớp lấy cơ hội kinh doanh là một việc làm cần thiết đối với doanh nghiệp |
b. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ |
c. Tính bất ổn là đặc điểm của MTKD toàn cầu |
d. Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp |
Phản hồi |
The correct answer is: Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp |
149. Khẳng định nào dưới đây là sai? Môi trường ngành bao gồm: |
Select one: |
a. Nhân tố thuộc về khách hàng |
b. Nhân tố thuộc về cung ứng |
c. Sản phẩm thay thế |
d. Lao động của công ty |
Phản hồi |
The correct answer is: Lao động của công ty |
150. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? |
Phong cách quản trị |
Select one: |
a. Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi |
b. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị của mình |
c. Là kết quả của mối quan hệ giữa các nhà quản trị và các sự kiện diễn ra trong môi trường kinh doanh |
d. Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi. Vì Căn cứ vào khái niệm phong cách quản trị. |
The correct answer is: Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi |
151. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? |
Phong cách quản trị |
Select one: |
a. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị của mình |
b. Là kết quả của mối quan hệ giữa các nhà quản trị và các sự kiện diễn ra trong môi trường kinh doanh |
c. Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị |
d. Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi. Vì Căn cứ vào khái niệm phong cách quản trị |
The correct answer is: Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi |
152. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? |
Nhà quản trị có phong cách thực tế |
Select one: |
a. Quan hệ với cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tôn trọng |
b. Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới |
c. Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới |
d. Chú ý đến điều kiện và tạo điều kiện để cấp dưới trực tiếp thực hiện |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách thực tế. |
The correct answer is: Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới |
153. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? |
Select one: |
a. Một doanh nghiệp có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh |
b. Một doanh nghiệp liên tục có lãi ngày càng tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh |
c. Doanh nghiệp có lãi cao nhất trong ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn nhất |
d. Doanh nghiệp có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh nghiệp có lãi nhiều hơn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp có lãi cao nhất trong ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn nhất. Vì Lợi nhuận (Lãi) không phản ánh hiệu quả kinh doanh, lợi nhuận chỉ là kết quả kinh doanh đạt được trong từng thời kì |
The correct answer is: Doanh nghiệp có lãi cao nhất trong ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn nhất |
154. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? |
Select one: |
a. Vì QTDN cũng có cùng mục tiêu với DN nên chức năng HĐ của DN cũng là chức năng QTDN |
b. Nguyên tắc QT là cứng nhắc, không phát huy tính năng động của NQT nên cần loại bỏ nó đi. |
c. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế |
d. Các phương pháp QT bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ QTDN |
Phản hồi |
The correct answer is: Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế |
155. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? |
Select one: |
a. Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ nên không cần rèn luyện nghệ thuật hình thành mong muốn |
b. Chỉ những mong muốn cụ thể, có căn cứ mới có thể trở thành hiện thực |
c. Mong muốn là điểm khởi đầu cho thành công, là điều kiện để biến ý chí thành hiện thực |
d. Hãy rèn luyện thói quen mong muốn cụ thể, đặt ra cái đích cụ thể cho từng khoảng thời gian ngắn và hãy kiên quyết thực hiện nó |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ nên không cần rèn luyện nghệ thuật hình thành mong muốn. Vì Căn cứ theo hình thành mong muốn, tính kiên trì và niềm tin. |
The correct answer is: Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ nên không cần rèn luyện nghệ thuật hình thành mong muốn |
156. Khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học? |
Select one: |
a. Phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn theo quan điểm hiệu quả dài hạn |
b. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác |
c. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp, việc đánh giá hiệu quả kinh doanh là không đơn giản |
d. Hiệu quả kinh doanh bao gồm cả hiệu quả lĩnh vực và bộ phận |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác. Vì mọi doanh nghiệp đều cần đạt được hiệu quả kinh doanh dài hạn. Muốn vậy, cần tạo sự đánh giá gắn kết hiệu quả của một thời kỳ với các thời kỳ khác |
The correct answer is: Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác |
157. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác? |
Nhà quản trị có phong cách dân chủ |
Select one: |
a. Phân biệt không rõ ràng mối quan hệ trên dưới |
b. Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết |
c. Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người |
d. Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách dân chủ |
The correct answer is: Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra |
158. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác? |
Nhà quản trị |
Select one: |
a. Phải có thói quen chỉ bắt đầu hành động khi đã suy nghĩ chín chắn |
b. Phải biết phân định: lúc nào, việc nào cần suy nghĩ chín chắn? Lúc nào, việc nào cần nhanh chóng triển khai?… Nhằm đạt được hiệu quả trong kinh doanh |
c. Cần có bản triết lý sống cá nhân rõ ràng, cụ thể |
d. Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng mọi đơn từ, kiến nghị của khách hàng/người lao động để suy nghĩ chín chắn hơn, sâu sắc hơn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng mọi đơn từ, kiến nghị của khách hàng/người lao động để suy nghĩ chín chắn hơn, sâu sắc hơn. Vì Căn cứ theo nghệ thuật tự quản trị |
The correct answer is: Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng mọi đơn từ, kiến nghị của khách hàng/người lao động để suy nghĩ chín chắn hơn, sâu sắc hơn |
159. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác? |
Nhà quản trị có phong cách dân chủ |
Select one: |
a. Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết |
b. Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người |
c. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách mị dân |
d. Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới. Vì Giáo trình trang 60, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị |
The correct answer is: Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới |
160. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác? |
Select one: |
a. Các thông tin kinh tế có ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp |
b. Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng của quan điểm tính toán kinh tế |
c. Hiệu quả kinh doanh phụ thuộc vào quan điểm xác định các tiêu chuẩn hiệu quả |
d. Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng mang tính quyết định của yếu tố cơ sở hạ tầng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng mang tính quyết định của yếu tố cơ sở hạ tầng. Vì Yếu tố cơ sở hạ tầng có ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh, nhưng không mang tính quyết định. |
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng mang tính quyết định của yếu tố cơ sở hạ tầng |
161. Khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị thiếu chính xác? |
Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn |
Select one: |
a. Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền |
b. Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng |
c. Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ |
d. Ham thích quyền lực, không sợ xung khắc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách mạnh dạn |
The correct answer is: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ |
162. Khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị thiếu chính xác? |
Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn |
Select one: |
a. Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền |
b. Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ |
c. Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng |
d. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách mạnh dạn. |
The correct answer is: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ |
163. Mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả? |
Select one: |
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải bỏ ra để đạt được kết qủa đó |
b. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí |
c. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt được mục tiêu xác định |
d. Hiệu quả kinh doanh được xác định. bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho chi phí kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí. Vì Hiệu quả không phải là giá trị chênh lệch giữa kết quả và chi phí, bởi chênh lệch giữa hai giá trị này cũng vẫn chỉ phản ánh kết quả chứ chưa phản ánh được chất lượng hay trình độ lợi dụng các nguồn lực bỏ ra |
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí |
164. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế |
b. Phương pháp kinh tế cũng có các đặc trưng giống phương pháp giáo dục thuyết phục |
c. Phương pháp giáo dục thuyết phục cũng có các đặc trưng giống phương pháp hành chính |
d. Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp quản trị |
The correct answer is: Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp |
165. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế |
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng |
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo dục, thuyết phục |
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
166. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế |
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng |
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo dục, thuyết phục |
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
167. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,… |
b. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng |
d. Phương pháp hành chính tác động vào người lao động bằng lợi ích |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính. |
The correct answer is: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,… |
168. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,… |
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng |
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính. |
The correct answer is: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,… |
169. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,… |
b. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng |
d. Phương pháp hành chính tác động vào người lao động bằng lợi ích |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính. |
The correct answer is: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,… |
170. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,… |
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng |
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính. |
The correct answer is: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,… |
171. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế |
b. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất |
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế |
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất |
172. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế |
b. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất |
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế |
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất |
173. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế |
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất |
d. Phương pháp kinh tế nhằm xác lập kỷ cương, trật tự đối với bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế |
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất |
174. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế |
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất |
d. Phương pháp kinh tế nhằm xác lập kỷ cương, trật tự đối với bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế |
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất |
175. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế |
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất |
d. Phương pháp kinh tế nhằm xác lập kỷ cương, trật tự đối với bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế |
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất |
176. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp giáo dục thuyết phục được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế |
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất |
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế. |
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất |
177. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp giáo dục thuyết phục được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế |
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất |
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế. |
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất |
178. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên giống nhau ở |
Select one: |
a. Số lượng của chủ sở hữu |
b. Chủ sở hữu đều là cá nhân |
c. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên |
d. Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp. Vì Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH |
The correct answer is: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp |
179. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên giống nhau ở: |
Select one: |
a. Số lượng của chủ sở hữu |
b. Chủ sở hữu đều là cá nhân |
c. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên |
d. Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp |
Phản hồi |
Đáp án đúng là: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp |
Vì: Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH. |
The correct answer is: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp |
180. Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác? |
Select one: |
a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế |
b. Phương pháp giáo dục thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động |
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất |
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp quản trị |
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất |
181. Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác? Theo qui định pháp luật, công ty TNHH và công ty cổ phần giống nhau ở |
Select one: |
a. Số lượng chủ sở hữu |
b. Hoạt động theo Luật DN |
c. Sự tách bạch rõ ràng giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn kinh doanh |
d. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Số lượng chủ sở hữu. Vì Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH và công ty cổ phần |
The correct answer is: Số lượng chủ sở hữu |
182. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? |
Select one: |
a. Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của doanh nghiệp |
b. Nhà quản trị nào cũng đều cần có tiêu chuẩn giống nhau |
c. Nhà quản trị phải biết làm việc với và thông qua người khác |
d. Mọi nhà quản trị phải hoàn thành nhiệm vụ được giao với nguồn lực thấp nhất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhà quản trị nào cũng đều cần có tiêu chuẩn giống nhau. Vì Căn cứ vào tiêu chí và tiêu chuẩn nhà quản trị |
The correct answer is: Nhà quản trị nào cũng đều cần có tiêu chuẩn giống nhau |
183. Người chịu trách nhiệm quản trị toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài là |
Select one: |
a. Nhà quản trị cấp trung gian |
b. Nhà quản trị cấp cơ sở |
c. Nhà quản trị cấp cao |
d. Nhân viên thuộc cấp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhà quản trị cấp cao. Vì Giáo trình trang 55, tiểu mục 1.1. Nhà quản trị, mục 1. Kỹ năng quản trị |
The correct answer is: Nhà quản trị cấp cao |
184. Nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác? |
Select one: |
a. Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh phải có chiến lượng kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến động liên tục của thị trường |
b. Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến động liên tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao |
c. Phân tích điểm hoà vốn chưa thể biết được nên quyết định sản xuất như thế nào để có hiệu quả kinh doanh |
d. Muốn có hiệu quả kinh doanh cần không ngừng chú ý nâng cao trình độ đội ngũ lao động và quản trị nhân lực trong doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến động liên tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao. Vì Có chất lượng kinh doanh đúng đắn chỉ là một biện pháp giúp nâng cao hiệu quả kinh doanh, nhưng không phải là biện pháp duy nhất. doanh nghiệp muốn có hiệu quả kinh doanh cao cần thực hiện đồng bộ nhiều giải pháp. |
The correct answer is: Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến động liên tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao |
185. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh |
b. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt số lượng các hoạt động kinh doanh |
c. Hiệu quả kinh doanh chính là lợi nhuận đạt được |
d. Hiệu quả kinh doanh là các hoạt động phi lợi nhuận trong doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh. Vì Hiệu quả kinh doanh thể hiện trình độ lợi dụng các nguồn lực trong doanh nghiệp để đạt các mục tiêu đề ra, nó không phụ thuộc vào số lượng các hoạt động kinh doanh hay chỉ là lợi nhuận đạt được. Nó phản ánh chất lượng của các hoạt động đó |
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh |
186. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh |
b. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt số lượng các hoạt động kinh doanh |
c. Hiệu quả kinh doanh chính là lợi nhuận đạt được |
d. Hiệu quả kinh doanh là các hoạt động phi lợi nhuận trong doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh. Vì Hiệu quả kinh doanh thể hiện trình độ lợi dụng các nguồn lực trong doanh nghiệp để đạt các mục tiêu đề ra, nó không phụ thuộc vào số lượng các hoạt động kinh doanh hay chỉ là lợi nhuận đạt được. Nó phản ánh chất lượng của các hoạt động đó |
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh |
187. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác? |
Select one: |
a. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh |
b. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt số lượng các hoạt động kinh doanh |
c. Hiệu quả kinh doanh chính là lợi nhuận đạt được |
d. Hiệu quả kinh doanh là các hoạt động phi lợi nhuận trong doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh. Vì Hiệu quả kinh doanh thể hiện trình độ lợi dụng các nguồn lực trong doanh nghiệp để đạt các mục tiêu đề ra, nó không phụ thuộc vào số lượng các hoạt động kinh doanh hay chỉ là lợi nhuận đạt được. Nó phản ánh chất lượng của các hoạt động đó |
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh |
188. Ở góc độ nào thì hiệu quả là không lãng phí? |
Select one: |
a. Xét ở góc độ doanh nghiệp công ích |
b. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội |
c. Xét trên giác độ quản trị kinh doanh |
d. Xét trên giác độ quản lý xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội. Vì Vì trên giác độ này, hiệu quả là sự khai thác các nguồn lực một cách triệt để và tiết kiệm, nguyên nhân chính là do sự khan hiếm các nguồn lực |
The correct answer is: Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội |
189. Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định lượng: |
Select one: |
a. Phương pháp nhóm |
b. Phương pháp kết luận cuối cùng |
c. Quyết định ở trường hợp may rủi |
d. Phương pháp độc đoán |
Phản hồi |
The correct answer is: Quyết định ở trường hợp may rủi |
190. Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định lượng: |
Select one: |
a. Quyết định trong điều kiện chắc chắn |
b. Phương pháp đồng thuận |
c. Phương pháp đa số |
d. Phương pháp độc đoán |
Phản hồi |
The correct answer is: Quyết định trong điều kiện chắc chắn |
191. Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định tính: |
Select one: |
a. Quyết định trong điều kiện chắc chắn |
b. Phương pháp cố vấn |
c. Quyết định trong điều kiện không chắc chắn |
d. Quyết định ở trường hợp may rủi |
Phản hồi |
The correct answer is: Phương pháp cố vấn |
192. Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định tính: |
Select one: |
a. Quyết định trong điều kiện chắc chắn |
b. Quyết định trong điều kiện không chắc chắn |
c. Quyết định đa số |
d. Quyết định ở trường hợp may rủi |
Phản hồi |
The correct answer is: Quyết định đa số |
193. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế |
Select one: |
a. Nguyên tắc cân bằng tài chính |
b. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX |
c. Nguyên tắc đa sở hữu |
d. Nguyên tắc sở hữu công cộng về TLSX |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nguyên tắc cân bằng tài chính. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc vào cơ chế của xí nghiệp |
The correct answer is: Nguyên tắc cân bằng tài chính |
194. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế? |
Select one: |
a. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch |
b. Nguyên tắc hiệu quả |
c. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX |
d. Nguyên tắc công cộng về TLSX |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nguyên tắc hiệu quả. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc vào cơ chế của xí nghiệp |
The correct answer is: Nguyên tắc hiệu quả |
195. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? |
Doanh nghiệp tư nhân |
Select one: |
a. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn |
b. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh |
c. Gồm có thành viên hợp danh và thành viên góp vốn |
d. Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình. Vì Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân |
The correct answer is: Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình |
196. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? |
Công ty cổ phần |
Select one: |
a. Không được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn |
b. Các cổ đông phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình |
c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh |
d. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty cổ phần |
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh |
197. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? |
Công ty TNHH: |
Select one: |
a. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn |
b. Thành viên phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với các khoản nợ của công ty |
c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh |
d. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH |
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh |
198. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? |
Select one: |
a. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn |
b. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình |
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi |
d. Cổ đông sáng lập phải mua hết tối thiểu 25% cổ phần phổ thông được quyền chào bán |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty cổ phần |
The correct answer is: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn |
199. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? |
Select one: |
a. Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp |
b. Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình |
c. Công ty TNHH được phép phát hành cổ phiếu để tăng vốn kinh doanh |
d. Doanh nghiệp tư nhân được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH |
The correct answer is: Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp |
200. Trong ma trận ưu tiên công việc dưới đây, nhà quản trị cấp cao muốn thành công cần phải chú ý tập trung giải quyết công việc góc nào? |
Trong ma trận ưu tiên công việc dưới đây, nhà quản trị cấp cao muốn thành công cần phải chú ý tập trung giải quyết công việc góc nào? |
Tiêu chí |
Khẩn cấp (1) |
Không khẩn cấp (2) |
Quan trọng |
(A) |
1. Tiêu thụ sản phẩm snack tăng đột ngột, tiêu thụ kem và và các sản phẩm từ sữa chững lại so với kế hoạch |
2. Thiếu nguyên liệu làm bánh làm cho 40 lao động không có việc làm |
3. Xuất hiện cơ hội kinh doanh mới nếu thử nghiệm thành công bánh bông lan công nghiệp |
4. Hoạch định chiến lược phát triển đến năm 2020 |
5. Lập kế hoạch dự phòng tài chính |
Không quan trọng |
(B) |
1. Họp chuẩn bị hội diễn văn nghệ |
2. Họp chuẩn bị hội thao hàng năm |
3. Các bộ phận yêu cầu tổ chức tham quan nhân ngày 2/9 |
4. Nhận một số cuộc gọi do thư ký đã trình lên |
Select one: |
a. Góc A1 |
b. Góc A2 |
c. Góc B1 |
d. Góc B2 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Góc A2. Vì Căn cứ theo hình thành thói quen đưa việc quan trọng lên trước |
The correct answer is: Góc A2 |
201. Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng? |
Select one: |
a. Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản |
b. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp |
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình |
d. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình. Vì Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân |
The correct answer is: Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình |
202. Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây kỹ năng quản trị nào cần được các nhà quản trị cấp cao ưu tiên số 1? |
Select one: |
a. Quan hệ với con người |
b. Nhận thức chiến lược |
c. Kỹ thuật |
d. Nhận thức chiến lược và kỹ thuật |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhận thức chiến lược.Vì Căn cứ vào yêu cầu về kỹ năng ở từng cấp quản trị |
The correct answer is: Nhận thức chiến lược |
203. Yêu cầu đối với việc ra quyết định không bao gồm : |
Select one: |
a. Tính cụ thể |
b. Tính tối ưu |
c. Tính linh hoạt |
d. Tính tổng quát |
Phản hồi |
The correct answer is: Tính tổng quát |
Kết nối trực tiếp với chúng tôi qua Zalo để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá miễn phí:
Nhắn tin zalo với chúng tôi